THÉP TẤM S355J0
- Thứ sáu - 23/11/2018 18:27
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Thép tấm S355J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10025-2:2004, tiêu chuẩn châu Âu cho thép tấm cán nóng, thép tấm không hợp kim dùng cho kết cấu chung.
Thành phần hoá học
Mác thép | C max % |
Mn max % |
Si max % |
P max % |
S max % |
Cu max % |
N max % |
Khác max % |
CEV max % |
|||||
Độ dày | Độ dày | |||||||||||||
≤16 | 16 - ≤40 | 40 | 0-30 | 30-40 | 40-100 | |||||||||
S355J0 | 0.20 | 0.20 | 0.22 | 1,40-1,70 | 0.55 | 0.35 | 0.35 | 0.55 | 0.012 | - | 45 | 47 | 47 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy min REh (MPa) | Giới hạn đứt Rm (MPa) | Độ dãn dài % | Thử nghiệm va đập | ||||||||||
16 | 16-40 | 40-63 | 63-80 | 80-100 | 100-125 | 3-100 | 100-125 | 3-40 | 40-63 | 63-100 | 100-125 | Nhiệt độ oC |
Năng lượng J |
|
0 | 27 | |||||||||||||
S355J0 | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 470-630 | 450-600 | 22 | 21 | 20 | 18 | 0 |
Mác thép tương đương
Đức | Nhật Bản | Pháp | Anh BS |
Châu Âu cũ | Ý | Bỉ | Tây ban nha | Trung Quốc | Thuỵ điển |
St52-3U | SS490B | E36-3 | 50C | Fe510C | Fe510C | AE355C | AE355C | 16Mn | 2132-01 2134-01 |
Nếu bạn vi phạm việc copy nội dung mà không liên hệ với tác giả, mình buộc phải báo cáo website của bạn lên Google và bạn sẽ phải nhận một hậu quả thích đáng cho hành động của bạn. Hi vọng, bạn sẽ tôn trọng và đề cao vấn đề bản quyền từ blog của mình để thông tin trên internet được rộng rãi, phổ biến có ích cho độc giả.